Thực đơn
Kỳ thi TOCFL Đối chiếu với kỳ thi HSK6 cấp của TOCFL tương ứng với 6 cấp của CEFR- Khung năng lực ngoại ngữ chung do cơ quan khảo thí đại học Cambridge và Hội đồng Châu Âu trong khi cấp cao nhất của HSK - cấp 6 được một số cơ quan đánh giá chỉ tương đương cấp B2 hoặc C1 của khung CEFR (khoảng cấp 4 hoặc 5 của TOCFL). Nhìn vào số lượng từ vựng yêu cầu và số lượng chữ Hán cho mỗi cấp độ tương ứng giữa 2 kỳ thi có thể thấy số lượng từ vựng yêu cầu của kỳ thi TOCFL cao hơn hẳn. Nhìn chung cùng một cấp độ tương ứng, kỳ thi TOCFL được đánh giá khó hơn.
Khung | Cấp độ HSK | Cấp độ TOCFL | Lượng từ vựng yêu cầu của HSK | Lượng từ vựng yêu cầu của TOCFL | Số lượng chữ Hán yêu cầu của HSK (giản thể) | Số lượng chữ Hán yêu cầu của TOCFL (Phồn thể/Giản thể) |
---|---|---|---|---|---|---|
A1 | Level 1 | Level 1 | 150 | 502 | 174 | 488 |
A2 | Level 2 | Level 2 | 300 | 999 | 347 | 786 |
B1 | Level 3 | Level 3 | 600 | 2482 | 617 | 1304 |
B2 | Level 4 | Level 4 | 1200 | 4960 | 1064 | 1937 |
C1 | Level 5 | Level 5 | 2500 | 7945 | 1685 | 2555 |
C2 | Level 6 | Level 6 | 5000 | Trên 7945 | 2663 | Trên 2555 |
Thực đơn
Kỳ thi TOCFL Đối chiếu với kỳ thi HSKLiên quan
Kỳ Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Kỳ thủ chuyên nghiệp (Shogi) Kỳ băng hà Kỳ Anh (huyện) Kỳ lân (phương Tây) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (Việt Nam) Kỳ họp thứ nhất Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc khóa XIII Kỳ hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỳ thi TOCFL http://www.hanban.edu.cn/ http://www.sc-top.org.tw/ http://www.sc-top.org.tw/english/download.php https://www.sc-top.org.tw/ https://www.sc-top.org.tw/index.php https://www.sc-top.org.tw/mocktest.php https://www.sc-top.org.tw/mocktest_e.php